Ngày chưa về. Gan cực đại. Lần xuất hiện. XSMB Chủ nhật: Xổ số kiến thiết Thái Bình. Cơ cấu giải thưởng của xsmb hôm nay. Đà Nẵng Khánh Hòa XSMT thứ 4. Trường Đại học Hòa Bình công bố kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển thẳng và kết quả học tập bậc THPT (học bạ): D01 - Văn, Toán, Tiếng Anh. D96 - Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội (tổ hợp các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Đại học Công nghệ TP.HCM, Nha Trang, Y Dược Thái Nguyên, Kinh tế -Tài chính, Cảnh sát nhân dân, Hoà Bình công bố điểm chuẩn. Đại học Công nghệ TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và các phương thức xét tuyển sớm. Điểm Chiến Binh Vĩ Đại. Kingdom Of Gladiators II (2017). Quân Cửu Linh. Linh Lung Lang Tâm. Đại Đường Minh Nguyệt (Phong Nguyệt Nghê Thường). Thái Tử Phi Giả Mạo. Mãng Hoang Kỷ: Thần Hồn Kiếm. Penthouse Cuộc Chiến Thượng Lưu Phần 3. Mouse Kẻ Săn Người. Hoa Tuyết Điểm (Snowdrop). Điệu cha-cha-cha làng biển. Dẫu Biết. Hồi ký Vanitas. Học Viện Anh Hùng (Phần 5). Hóa Kiếp Trở Thành Otome (Phần 2). Bảng điểm cụ thể như sau: Điểm chuẩn ĐH Cảnh sát theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Xác định chi tiết từng địa bàn: - Địa bàn 4 bao gồm các tỉnh thuộc khu vực Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận . Trang chủ / TIN MỚI / Thị trường giáo dục / Tin tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình thông báo điểm chuẩn vào các ngành đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT học bạ. Ngay bây giờ hãy cùng cập nhật thông tin này với Hướng nghiệp GPO nhé! Điểm trúng tuyển với phương thức xét học bạ Tên ngành Điểm trúng tuyển Y học cổ truyền 24 Dược học 24 Công nghệ đa phương tiện 15 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 Công nghệ truyền thông 15 Điều dưỡng Tài chính – Ngân hàng 15 Quản trị kinh doanh 15 Kế toán 15 Kỹ thuật xây dựng 15 Công nghệ thông tin 15 Quan hệ công chúng 15 Luật kinh tế 15 Công tác xã hội 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 Ngôn ngữ Anh 15 Thiết kế đồ họa 15 Vẽ >= Thiết kế nội thất 15 Vẽ >= Thiết kế thời trang 15 Vẽ >= Kiến trúc 15 Vẽ >= Thương mại điện tử 15 Hướng nghiệp GPO hy vọng các bạn đã có những thông tin hữu ích. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn điều chỉnh nguyện vọng ĐH, vui lòng đăng ký thông tin tại đây hoặc để lại bình luận ở dưới bài viết này nhé! Phan Ngọc Xem thêm bài viết cùng chủ đề Đại học Đồng Nai công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Đại học Tài chính – Marketing công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa công bố điểm chuẩn 2021 Đại học Kinh tế - Tài chính TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn Đại học 2021 Bộ GD-ĐT công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 2 vào 24/8 Học viện Ngân hàng lấy điểm sàn xét tuyển là 21 ĐH Sư phạm Điểm chuẩn xét học bạ cao nhất 29,75 điểm Hà Nội không tổ chức thi tốt nghiệp THPT đợt 2, xét đặc cách cho thí sinh Bài viết khác Cần đảm bảo công bằng giữa các phương thức xét tuyển Ngày đăng 18/04/2023 - Lượt xem 511 Tính đến thời điểm này, đã có hàng loạt trường đại học ĐH công bố phương án tuyển sinh năm 2023. Bên cạnh việc các trường giữ ổn định phương thức tuyển sinh, giảm bớt các phương thức tuyển sinh không hiệu quả nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh thì vẫn còn một số trường sử dụng quá nhiều phương thức xét tuyển, rất dễ gây nhầm lẫn. Xem thêm [+] Tuyển sinh đại học 2023 Cẩn trọng với ngành mới Ngày đăng 09/04/2023 - Lượt xem 350 Những ngành nghề “hot” hoặc các ngành nghề liên quan tới lĩnh vực khoa học công nghệ luôn có sức hút lớn với thí sinh và phụ huynh trong các mùa tuyển sinh. Nắm bắt xu thế đó, năm 2023 hàng loạt các trường đại học công bố mở những ngành học mới đáp ứng nhu cầu xã hội. Giữa “ma trận” thông tin tuyển sinh, áp lực chọn ngành, chọn nghề lại... Xem thêm [+] Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Hòa Bình Đại học Hòa Bình Mã trường ETU Hà Nội Tuyển sinh Điểm chuẩn Điểm chuẩn Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Hòa Bình năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 Môn vẽ ≥ 2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 Môn vẽ ≥ 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 6 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D01 11 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 12 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 13 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 14 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 18 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 20 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 2 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 4 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Môn vẽ ≥ 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15 6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15 8 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15 9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 10 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15 11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 15 12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07; D01 15 13 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24 14 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 24 15 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 16 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15 17 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 15 18 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D78; D96 15 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15 20 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15 21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15 22 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15 23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15 2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H00; H01 15 3 7210404 Thiết kế thời trang V00; V01; H00; H01 15 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15 6 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15 7 7380107 Luật kinh tế A00; B00; C00; D01 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 9 7480299 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17 10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; C01; D01 17 11 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15 13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15 14 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17 15 7760101 Công tác xã hội A00; B00; C00; D01 15 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; B00; C00; D01 15 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15 18 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21 19 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21 20 7720301 Điều Dưỡng A00; A01; B00; D07 19 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa 16 2 7580108 Thiết kế nội thất 16 3 7210404 Thiết kế thời trang 16 4 7340101 Quản trị kinh doanh 5 7340201 Tài chính ngân hàng 6 7340301 Kế toán 7 7380107 Luật kinh tế 8 7480201 Công nghệ thông tin 9 7480299 Công nghệ đa phương tiện 20 10 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 20 11 7580101 Kiến trúc 16 12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 13 7320108 Quan hệ công chúng 14 7320106 Công nghệ truyền thông 20 15 7760101 Công tác xã hội 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 7720115 Y học cổ truyền 24 19 7720201 Dược học 24 20 7720301 Điều dưỡng Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, V01, V01 - 2 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, V01, V01 - 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D15, D15 - 4 7320106 Công nghệ truyền thông A01, A10, D90, D90 - 5 7320108 Quan hệ công chúng C00, C20, D15, D15 - 6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D01 - 7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D01 - 8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D01 - 9 7380107 Luật kinh tế A01, C00, D01, D01 - 10 7480201 Công nghệ thông tin A01, A10, D90, D90 - 11 7480299 Công nghệ đa phương tiện A01, A10, D90, D90 - 12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01, A10, D90, D90 - 13 7580101 Kiến trúc V00, V01, , - 14 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, V01, V01 - 15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D01 - 16 7720201 Dược học A00, A01, D01, D01 - 17 7720301 Điều dưỡng A00, A01, D01, D01 - 18 7760101 Công tác xã hội A00, B00, D01, D01 - 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, B00, D01, D01 - Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720503 Phục hồi chức năng A00; B00; D90 15 2 7720501 Điều dưỡng A00; B00; D90 15 3 7720401 Dược học A00; B00; D90 15 4 7720332 Xét nghiệm y học A00; B00; D90 15 5 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 15 6 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 15 7 7580102 Kiến trúc V00; V01 15 8 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D90 15 9 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 15 10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15 11 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D90 15 12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15 13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15 14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15 15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D78 15 16 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 15 17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 18 7220217 Hàn Quốc học A01; C00; D01; D78 15 19 7220216 Nhật Bản học A01; C00; D01; D06 15 20 7220215 Trung Quốc học A01; C00; D01; D04 15 21 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D96 15 22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D90; D96 15 23 7220113 Việt Nam học A01; C00; D01; D78 15 24 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15 25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15 26 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; V00; V01 15 27 7210302 Công nghệ điện ảnh - truyền hình H00; H01; V00; V01 15 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; B; D 12 2 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; B; D 12 3 C340301 Kế toán A; A1; B; D 12 4 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; B; D 12 5 7210403 Thiết kế đồ họa V, H 15 6 7210404 Thiết kế thời trang V, H 15 7 7210405 Thiết kế nội thất V, H 15 8 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; B; D 15 9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; B; D 15 10 7340301 Kế toán A; A1; B; D 15 11 7360708 Quan hệ công chúng A; A1; B; D 15 12 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; B; D 15 13 7480203 Công nghệ đa phương tiện A; A1; B; D 15 14 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A; A1; B; D 15 15 7580102 Kiến trúc V ; H 15 16 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A; A1; B; D 15 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2009 Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2008 Đại Học Hòa Bình đã công bố điểm chuẩn năm 2023, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này. Năm nay trường tuyển sinh với 2 hình thức là xét học bạ và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Thiết kế đồ họa Đang cập nhật Ngành Thiết kế nội thất Đang cập nhật Ngành Thiết kế thời trang Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ đa phương tiện Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật Ngành Kiến trúc Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành Dược học Đang cập nhật Ngành Điều dưỡng Đang cập nhật Ngành Y học cổ truyền Đang cập nhật Ngành Quan hệ công chúng Đang cập nhật Ngành Công nghệ truyền thông Đang cập nhật Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Quản trị khách sạn Đang cập nhật Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật Ngành Thương mại điện tử Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2021 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Tên ngành - Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển Công nghệ thông tin - 7480201 A00, A01, C01, D01 Công tác xã hội - 7760101 C00, D01, D78, D96 Công nghệ đa phương tiện - 7329001 A00, A01, C01, D01 Công nghệ truyền thông - 7320106 A00, A01, C01, D01 Điều dưỡng - 7720301 A00, B00, D07, D08 Dược học - 7720201 A00, B00, D07, D08 Kế toán - 7340301 A00, A01, D01, D96 Kỹ thuật xây dựng - 7580201 A00, A01, D01, D07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - 7510605 A00, A01, D01, D96 Luật kinh tế - 7380107 A00, C00, D01, D78 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông - 7520207 A00, A01, C01, D01 Ngôn ngữ Anh - 7220201 D01, D14, D15, D78 Quản trị khách sạn - 7810201 C00, D01, D72, D96 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 7810103 C00, D01, D72, D96 Quan hệ công chúng - 7320108 C00, D01, D15, D78 Quản trị doanh nghiệp - 7340101 A00, A01, D01, D96 Tài chính - Ngân hàng - 7340201 A00, A01, D01, D96 Thiết kế đồ họa - 7210403 H00, H01, V00, V01 Thiết kế nội thất - 7580108 H00, H01, V00, V01 Thương mại điện tử - 7340122 A00, A01, D01, D96 Y học cổ truyền - 7720115 A00, B00, D07, D08 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÒA BÌNH 2020 Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn KQTN THPT Xét Học Bạ Thiết kế đồ họa V00, VO1, H00, HO1 15 16 Thiết kế nội thất V00, VO1, H00, H01 15 16 Thiết kế thời trang V00, VO1, H00, H01 15 16 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 16,5 Tài chính ngân hàng A00, A01, B00, D01 15 16,5 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 16,5 Luật kinh tế C00, C10, D01, D90 15 16,5 Công nghệ thông tin A01, A10, A15, 15 16,5 Công nghệ đa phương tiện A01, A10, A15, D90 17 20 Kỹ thuât điên tử - viễn thông A10, A15, D90 17 20 Kiến trúc V00, VO1 15 16 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 15 16,5 Quan hệ công chúng C00, C20, D01, D15 15 16,5 Công nghệ truyền thông A01, A09, D72, D96 17 20 Công tác xã hội A00, B00, C00, D01 15 16,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, B00, C00, D01 15 16,5 Ngôn ngữ Anh D14, A01, D15, D01 15 16,5 Y học cổ truyền A00, A02, B00, D07 Theo quy đinh Bộ GD&ĐT 24 Dược học A00, A02, B00, D07 24 Điều dưỡng A00, A02, B00, D07 19,5 Hướng dẫn thủ tục nhập học đại học Hòa Bình - Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường Đại học Hòa Bình hoặc các văn phòng đại diện của Trường. - Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ nhập học về địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông Trường Đại học Hòa Bình. - Địa chỉ Số 8, phố Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội. - Điện thoại liên hệ 0981 969 288 - 0981 819 166 - 0247 1099 669 - 0243 787 1904. - Đăng ký và gửi hồ sơ trên Website, email của Trường Đại học Hòa Bình. - Đăng ký trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trên đây là điểm chuẩn đại học Hòa Bình các bạn hãy tham khảo để có thể đưa ra sự lựa chọn ngành nghề phù hợp. Chúc các bạn thành công. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hòa Bình Mới Nhất. PL. Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm tin chi tiết các bạn theo dõi ngay dưới đây GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Hòa BìnhTên tiếng Anh Hoa Binh University HBUMã trường ETULoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà NộiĐiện thoại 0243 787 1904 – 0981 969 288 – 0247 1099 669Email Peaceuniv theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình cập nhật ngày 11/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauTên ngành Y học cổ truyềnMã ngành 7720115Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 250Tên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 150Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 7720301Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07, D08Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 100Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 100Tên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 74Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D72, D96Chỉ tiêu 25Tên ngành Luật kinh tếMã ngành 7380107Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Tài chính ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 50Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu 75Tên ngành Thiết kế đồ họaMã ngành 7210403Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 60Tên ngành Thiết kế nội thấtMã ngành 7580108Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 25Tên ngành Thiết kế thời trangMã ngành 7210404Tổ hợp xét tuyển H00, H01, V00, V01Chỉ tiêu 15Tên ngành Công nghệ đa phương tiệnMã ngành 7329001Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 50Tên ngành Quan hệ công chúngMã ngành 7320108Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D15, D78Chỉ tiêu 50Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D15, D78Chỉ tiêu 552. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm thức 2 Xét học bạ thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của các trường đại thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Các tổ hợp xét tuyểnTrường Đại học Hòa Bình xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối thi sauKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lýKhối C01 Ngữ văn, Toán, Vật lýKhối D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhKhối D07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhKhối D08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhKhối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhKhối D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhKhối D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhKhối D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng AnhKhối V00 Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuậtKhối V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuậtKhối H00 Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2Khối H01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Xét học bạ THPTCác hình thức và điều kiện xét học bạHình thức 1 Xét tổng điểm TBC 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 15 thức 2 Xét tổng điểm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 15 thức 3 Xét điểm TBC năm lớp 12 ≥ điểmHình thức 4 Xét kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học kết hợp với kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12 ≥ ý với các ngành Dược học, Y học cổ truyền có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm TB chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở chí 4 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên ý với ngành Điều dưỡng có 2 nhóm xét tuyển như sau*Nhóm 1 Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT Yêu cầu học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 2 Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành dự tuyểnTiêu chí 1 Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT ≥ chí 2 Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên chí 3 Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở ý với các ngành năng khiếu có môn vẽ Tổng điểm TB các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ điểm và điểm môn Vẽ ≥ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các trường đại họcNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Hòa Bình, được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng Xét tuyển thẳngTheo quy định của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023 như sauNhóm các ngành Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Công tác xã hội đồng/tín chỉ ~ 1,7 triệu/ các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử đồng/tín chỉ ~ 1,9 triệu/ các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang đồng/tín chỉ ~ 2,0 triệu/ Điều dưỡng đồng/tín chỉ ~ đồng/ Dược học đồng/tín chỉ ~ đồng/ Y học cổ truyền đồng/tín chỉ ~ đồng/ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNTham khảo điểm chuẩn trường Đại học Hòa Bình các phương thức khác chi tiết tại Điểm chuẩn Đại học Hòa BìnhĐiểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển20202021 2022Thiết kế đồ kế nội kế thời trang15–15Quản trị kinh chính – Ngân hàng toán kinh tế nghệ thông tin nghệ đa phương tiện thuật Điện tử, viễn thông trúc 15––Kỹ thuật xây dựng hệ công nghệ truyền thông tác xã hội trị dịch vụ du lịch và lữ hành ngữ Anh học cổ truyền học dưỡng trị khách sạn– và Quản lý chuỗi cung ứng– mại điện tử–

đại học hòa bình điểm chuẩn